Từ điển thuật ngữ kế toán
Để giúp chuyên gia tài chính, kế toán và kiểm toán Việt Nam có được sự tiếp cận ban đầu, hiệu quả với kế toán các nước cuốn Từ điển thuật ngữ kế toán của các tác giả Joael G.segel và Jae k. ghim hy vọng, cuốn từ điển này hữu ích cho các chuyên gia kế toán, các nhà quản lý kinh tế tài chính, các giảng viên và sinh viên trong quá trình nghiên cứu tiếp cận với kế toán các nước.
1997
Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính. Với chức năng tổ chức thu thập, xử lý, tổng hợp và cung cấp thông tin phục vụ cho các quyết định kinh tế, kế toán ngày càng phát triển và trở thành công cụ hữu hiệu của các nhà doanh nghiệp, các nhà quản lý kinh tế. Kế toán ngày càng được nhiều người quan tâm, biết đến và trở thành một nghề nghiệp có vị thế trong nền kinh tế.
Để giúp chuyên gia tài chính, kế toán và kiểm toán Việt Nam có được sự tiếp cận ban đầu, hiệu quả với kế toán các nước cuốn Từ điển thuật ngữ kế toán của các tác giả Joael G.segel và Jae k. ghim hy vọng, cuốn từ điển này hữu ích cho các chuyên gia kế toán, các nhà quản lý kinh tế tài chính, các giảng viên và sinh viên trong quá trình nghiên cứu tiếp cận với kế toán các nước.
Đặng Văn Thanh (biên dịch). Từ điển Dệt - May Anh - Việt, Nxb. Thống kê, 1997.
Bộ sưu tập số Lĩnh vực Giáo dục
Thứ Năm, 10:26 17/11/2022
Copyright © 2018 Hanoi University of Industry.