语义学 = Semantics

语义学关注词语的意义以及词语是如何形成的。

Xem thêm

사무 관리 실무 = Thực hành quản trị văn phòng

행정사 및 사무자동화산업기사 수험서 『사무관리실무』. 이 책은 15년 간 대학행정 실무를 경험하고, 23년 간 사무관리론을 강의하였던 저자의 학술적 소산으로, 실무적으로 가장 중요한 공문서관리 분야를 중심으로 사무관리 전 분야에 대해 기초이론에서 실무까지 체계적으로 기술한 것이다.

Xem thêm

10 phút tự học tiếng Trung

Cuốn sách giới thiệu các chủ đề thộng dung: đại từ nhân xưng; chào hỏi; cảm ơn, xin lỗi; giới thiệu; số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi; thời gian; ở ngân hàng; ở nhà hàng; ở khách sạn; đi chợ; mua quần áo, giày dép; đi khám bệnh; ở tiệm cắt tóc; ở tiệm giặt là; hỏi đường; ở sân bay; đi du lịch; gọi điện thoại; nghề nghiệp; phỏng vấn xin việc; đi hát karaoke; hẹn hò; thời tiết; phương hướng, màu sắc; lời chúc; trường hợp khẩn cấp.

Xem thêm

Sổ tay người học tiếng Hoa

Cuốn sách giới thiệu phần ngữ âm và chữ viết: giới thiệu thêm quy tắc viết dùng phiên âm La - tinh; cách viết thư và đơn từ: hướng dẫn thêm cách viết thiệp cưới và giới thiệu mẫu sơ yếu lý lịch của Trung Quốc; ngữ pháp: mục lượng từ trong bản in cũ chỉ giới thiệu một số lượng từ chuyên dụng và mượn dùng, trong lần tái bản này có giải thích cách dùng và đưa ra ví dụ minh họa, giải thích kỹ lưỡng hơn về định ngữ phức tạp và trạng ngữ phức tạp; từ vựng: giới thiệu bảng đối chiếu phồn thể - giản thể, sữa chữa, bổ sung và mở rộng từ vựng ở các chủ đề.

Xem thêm

Truyện cười song ngữ Hoa – Việt

Cuốn Tuyển Tập Truyện Cười Song Ngữ Hoa Việt được tác giả sưu tầm và tuyển chọn những truyện cười và câu đố vui hay nhất, qua đó tác giả đã phân tích từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp hay được sử dụng trong đời sống hàng ngày.

Xem thêm

现代汉语词汇 = Từ vựng tiếng Trung hiện đại

如何把现代汉语词汇的教学和研究提高一步,是许多同志都关心的问题,《语言学教材系列:现代汉语词汇(增订本)》除了吸收这门课的原有内容外,还尝试在词义、词义分类、词义发展、词义和构成它的语素义的关系、词的释义等问题上提出一些意见和做法。本版增写了部分内部,删去了一些过时的不恰当的内容,增加了一些练习题。

Xem thêm

语言学概论 = Ngôn ngữ học đại cương

《語言學概論》這門課主要學習語言學的基礎理論,了解語言的性質、功能以及它的結構。掌握語言的現狀、變化以及一般的發展規律。是學生學習語言學的基礎。語言學是一門多邊緣、多層次的立體性學科。它和社會科學、自然科學、思維科學都有著緊密的聯系。在交叉科學日益發展的今天,語言學顯得越發重要。

Xem thêm

现代汉语词类研究 = Nghiên cứu từ loại Hán ngữ hiện đại

《现代汉语词类研究》是中国语言学文库之一,《现代汉语词类研究》共分10个章节,主要对现代汉语词类作了探讨和研究,具体内容包括与词类划分有关的基础问题、词类的本质和表述功能、划分词类的标准、如何根据词的分布划分词类、现代汉语词类系统等。《现代汉语词类研究》可供各大专院校作为教材使用,也可供从事相关工作的人员作为参考用书使用。

Xem thêm

科学超入门1 = Nhập môn khoa học 1

孫禎佑畢業於首爾大學物理學專業,曾在初中、高中任教,現執教於韓國慶尚大學。他開發出了學習快樂科學的多種教程,同時他還他為一名科學英才教育的專家,致力於培養孩子對科學的興趣。著有《高中物理教程》、《法拉第先生,電是什麼?》、《論物理教材研究及學習指導》等書。

Xem thêm

新编当代翻译理论 = Lý thuyết dịch đương đại mới

劉宓慶翻譯思想的全面與整體性概括。其中涉及到翻譯學的件質及學科架構、翻譯理論基本模式、翻譯的意義理論和理解理論、翻譯過程解析、翻澤思維、可譯性及可譯性限度、翻譯的程序論、翻譯的方法論、翻譯美學、翻譯風格、翻譯的技能與技巧、如何建設有中國特色的翻譯理論等課題。

Xem thêm