컴퓨터 통신언어 사전 = Từ điển ngôn ngữ công nghệ viễn thông - tin học
1949년 충청남도 청양에서 태어났다. 건국대학교 문리과 대학 국어국문학과를 졸업하고 건국대학교 대학원 국어국문학과에서 석사학위와 박사학위를 받았으며 현재 건국대학교 문과대학 국어국문학과 교수로 재직하고 있다. 저서로는 '국어의 이유구문 연구', '남북한 언어의 이해', '한국어학의 이해', '자료로 찾아가는 국어사' 등이 있다.
1949년 충청남도 청양에서 태어났다. 건국대학교 문리과 대학 국어국문학과를 졸업하고 건국대학교 대학원 국어국문학과에서 석사학위와 박사학위를 받았으며 현재 건국대학교 문과대학 국어국문학과 교수로 재직하고 있다. 저서로는 '국어의 이유구문 연구', '남북한 언어의 이해', '한국어학의 이해', '자료로 찾아가는 국어사' 등이 있다.
Cuốn sách nhằm giúp các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất kinh doanh các sản phẩm; các thiết bị viễn thông; các thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện; các thiết bị điện tử và công nghệ thông tin… bảo đảm tương thích của sản phẩm trong kết nối, an toàn mạng viễn thông quốc gia, an ninh thông tin, sử dụng có hiệu quả và an toàn cho con người và môi trường, bảo vệ quyền lợi của người sử dụng.
Copyright © 2018 Hanoi University of Industry.